Từ điển Thiều Chửu
湣 - mẫn
① Cùng nghĩa với chữ mẫn 閔.

Từ điển Trần Văn Chánh
湣 - mẫn
(văn) Như 閔 (bộ 門).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湣 - hôn
Như chữ Hôn 涽 — Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湣 - mẫn
Như chữ Mẫn 閔. Một âm là Hôn. Xem Hôn.